본문 바로가기
공부하기/Foreign languages

베트남어 운전면허용어 : 도로교통공단

by 리치캣 2023. 9. 27.
728x90
반응형

범용 바퀴용 트롤리 케이스, 여행 가방, 롤링 수하물 케이스, 후면 개방 와이드 바, 경량 수하물 밸브, 20/24 인치

https://s.click.aliexpress.com/e/_De4Q6nb

 

82.0US $ 50% OFF|20/24'' Trolley Case For Universal Wheels Travel Suitcase Rolling Luggage Case Rear Opening Wide Bar Lightweigh

Smarter Shopping, Better Living! Aliexpress.com

www.aliexpress.com

베트남어 운전면허용어 : 도로교통공단

순번 용어 해설
1 Khu vực lề đường Là phần lề đường biểu thị ranh giới biểu thị an toàn nhằm xác định sự an toàn của người bộ hành ở những làn đường không phân biệt lòng đường và vỉa hè
2 Xe 2 bánh Là các loại xe hai bánh được chế tạo thích hợp để trở 2 người trên 1 xe hoặc các loại xe có gắn thêm 1 bánh xe nữa
3 Đường 2 chiều Là khái niệm để phân biệt rõ rệt với đường một chiều
4 Làn đường tăng tốc Làn đường thay đổi tốc độ ở khu vực tăng tốc nhằm nâng cao tốc dộ của xe nhập vào làn đường chính đến tốc độ nhập vào một cách an toàn
5 Tầm nhìn xa Là khoảng cách người lái xe có thể nhìn bằng mắt
6 Tỉ lệ truyền sáng Là tỉ lệ truyền sáng sau khi dán phim lên kính xe
7 Đường vành đai Là phần rìa đường của lòng đường được xây dựng để xe có thể chạy trên đường dành riêng cho ô tô hoặc đường cao tốc
8 Đường giao nhau với đường tàu Bộ phận giao nhau giữa đường bộ và đường sắt
9 Luật quản lí máy móc xây dựng Là bộ luật quy định các nội dung cần thiết liên quan đến đăng kí kiểm tra công nhận hình thức của các loại máy móc xây dựng nhằm thúc đẩy máy móc hóa cho các công trình xây dựng
10 Bằng lái máy móc xây dựng Là bằng lái cần có để điều khiển các loại thiết bị máy móc xây dựng
11 Biển báo nguy hiểm Các loại biển báo được sử dụng nhằm thông báo các nguy hiểm ẩn dấu hoặc hiện đang xảy ra trên đường
12 Đèn báo khẩn cấp Các loại đèn đặc biệt như đèn xanh đèn vàng được lắp đặt trên các loại xe như xe cấp cứu
13 Còi báo động Là loại thiết bị thông báo tai nạn hoặc hỏa hoạn hay các tình huống đột biến
14 Còi xe Là còi được gắn trong thân xe
15 Tốc độ tiết kiệm Tốc độ thông hành với khoảng cách tối đa tiêu hao ít nhiên liệu nhất
16 Đường cao tốc Đường được cung cấp cho giao thông cao tốc dành riêng cho xe ô tô
17 Biển báo xe hỏng Biển báo cho biết phía trước có xe bị hỏng
18 Áp lực không khí Áp lực không khí có trong bánh xe
19 Khoảng cách trước khi dừng Khoảng cách di chuyển saukhi đạp thiết bị phanh để dừng lại khi cảm thấy nguy hiểm cho đến khi phanh lại trên thực tế
20 Bật động cơ không Trạng thái không di chuyển trong trạng thái bật động cơ
21 Vạch chống quá tốc độ Vạch gồ lên được xây dựng trên đường để giảm tốc độ chạy của xe một cách cưỡng chế
22 Tiền phạt Tiền phạt dành cho những người vi phạm luật công vi phạm việc thi hành nghĩa vụ
23 Đường giao lộ Khu vực có khả năng gây ra va chạm lẫn nhau giữa các xe bởi các làn đường đan xen nhau
24 Pháp lệnh xử lí tai nạn giao thông Luật quy định các đặc lệ về xử phạt hình sự liên quan đến người lái xe gây ra tai nạn bởi những sai lầm trọng đại hay những sai lầm về mặt nghiệp vụ
25 Tạm giam Là việc tạm giam giữ giới hạn sự tự do của người có tội trong nhà tù hoặc phòng tạm giam của ở cảnh sát từ 1 ngày cho đến dưới 30 ngày
26 Biện pháp cứu hộ Hành vi cứu hộ dành cho những thiệt hại về người bởi tai nạn giao thông
27 Bằng lái quốc tế Là chế độ người lái xe nhận bằng lái ở các nước thành viên có thể lái xe ở nước ngoài
28 Xe buýt tăng khoang Là loại xe búyt tăng chiều dài và bộ phận giữa so với xe buýt thông thường để tăng số lượng khách trên xe và có thể rẽ một cách dễ dàng ở các đường giao nhau
29 Tăng tốc gấp Là việc đột ngột tăng tốc lực
30 Phanh gấp Việc đột ngột phanh
31 Quay tay lái gấp Đột ngột quay tay lái
32 Xe cấp cứu Là các loại xe được điều khiển với chức năng khẩn cấp theo Luật Giao thông đường bộ như xe cấp cứu xe cứu hoả xe cảnh sát
33 Bộ hướng dẫn chỉ đường Là chương trình hay thiết bị cho thấy bản đồ hay tìm ra đường tắt giúp đỡ cho việc lái xe
34 Nước làm mát Là nước được sử dụng để làm ngoại động cơ quá nhiệt
35 Noise up- trọng lượng xe dồn về phía trước Là hiện tượng trọng lượng trọng tâm của xe dồn về phía trước / Nose Down : Hiện tượng khi phanh phần trước của thân xe lún xuống phần sau cong lên bởi lực của phanh
36 Khu vực bảo vệ người cao tuổi Là khu vực được xây dựng nhằm bảo vệ đặc biệt dành cho việc bộ hành của người cao tuổi
37 Khu vực không đỗ xe Là nơi không thể đỗ xe
38 Giới hạn độ cao Quy chế giao thông cấm việc đi lại của xe và hàng hoá trở trên xe vượt quá độ cao chỉ định
39 Bằng lái xe trọng tải lớn Có thể điều hiển xe khách/xe tải mà không có vấn đề gì nhưng với xe nén xe cần cẩu thì cần phải lấy bằng lái đặc biệt
40 Đường bộ Khái niệm bao hàm đường bộ và vỉa hè được sử dụng trong giao thông thông thường
41 Luật Giao thông và đường bộ Luật được xây dựng nhằm loại bỏ hay phòng chống các chướng ngại và nguy hiểm xảy ra trên đường và củng cố giao thông lưu thông tốt và an toàn
42 Thí lái xe trên đường Là kì thi đánh giá năng lực lái xe của người lái trên đường thực tế
43 Hệ thống sang đường Là cơ sở hạ tầng giúp có thể đi sang đường như vạch sang đường cầu vượt
44 Khu vực tiến thoái lưỡng nan Tình huống khi đèn vàng bật lên khó có thể đi tiếp và khó có thể dừng trong khu vực tiếp cậnd đường giao nhau
45 Xe cứu nạn Xe ô tô cứu nạn
46 Giới hạn ma sát Là giới hạn tối thiểu mà lốp xe có thể thực hiện kĩ năng của mình
47 Sang đường trái phép Là việc sang đường mà không sử dụng vạch sang đường hay cầu vượt
48 Đèn phía sau Là loại đèn được lắp đặt phía sau xe ô tô
49 Độ nảy của thân xe Là việc thân xe nảy lên rồi rơi xuống mặt đường thi đi qua những nơi có tình trạng mặt đường không tốt
50 Lái xe đề phòng Là việc lái xe có chú ý nhằm tránh khả năng xảy ra tai nạn
51 Đèn sinh nhan Đèn nhấp nháy cho biết phương hướng đi của xe
52 Đường chuyên dành cho xe buýt Làn đường chỉ dành cho xe buýt được xây dựng trên các tuyến đường nội thị chủ yếu
53 Đèn biển báo Là đèn được lắp đặt nhằm giúp nhìn rõ biển số của xe
54 Tiền phạt Tiền phạt dành cho người phạm tội
55 Tiền nộp phạt Tiền phạt dành cho những người vi phạm Luật giao thông và đường bộ
56 Tốc độ theo luật Tốc độ điều khiển được quy định trong luật
57 Khu vực đường thu hẹp Khu vực lòng đường thu hẹp lại
58 Vỉa hè Đường được xây dựng để sử dụng cho việc thông hành của người bộ hành
59 Bằng lái xe loại thường Lại một trong những loại bằng lái dành cho người lái xe ô tô theo Luật giao thông và đường bộ
60 Đường bộ hành Đồng nhất với vỉa hè
61 Đường dành riêng cho người đi bộ Là đường được xây dựng nhằm chỉ để sử dụng cho sự thông hành của người bộ hành
62 Chất lỏng chống đông Là chất lỏng được tham vào làm giảm thiểu sự đông cứng của các chấ lỏng
63 Hộp đen Thiết bị tự động đặt trong xe nghi lại chiều dài quãng đường xe đã chạy
64 Rẽ trái không theo tín hiệu Phương thức vận hành cho phép rẽ trái khi có tín hiệu đi thẳng và không cho tín hiệu cho phép rẽ trái riêng trên đường
65 Đèn báo bất thường Là loại đèn được bật lên nhằm thông báo cho người khác biết trong tình huống vô cùng khẩn cấp hay nguy cấp
66 Đèn sinh nhan báo bất thường Là trường hợp đèn sinh nhan được sử dụng làm tín hiệu báo bất thường
67 Khu vực khuất Là góc độ của khu vực mà người lái xe không thể phân biệt được chướng ngại vật làn đường hay xe tiếp cận bởi các yếu tố trở ngại khác
68 Đèn báo khẩn cấp Là loại đèn phát ra ánh sáng màu đỏ được lắp đặt trên nóc xe nhằm thông báo tình trạng khẩn cấp
69 Xe có bộ số sang tay Là loại xe có lắp bộ số tay để người lái có thể trực tiếp điều khiển bộ số theo tốc chạy mang tính máy móc
70 Hiện tượng màng nước Là hiện tượng khả năng tiếp đất của lốp xe bị mất đi bởi xuật hiện lớp màng nước giữa lốp xe và đường khi xe đang chay
71 Ra hiệu Là việc ra tín hiệu bằng thanh tín hiệu hoặc bằng tay
72 Khu vực vạch dừng Là khu vực có kẻ đường dừng
73 Khu vực tăng tốc độ Là khu vực có thể tăng tốc độ
74 Sa lầy Hiện tượng bánh xe quay xiết khi bị sa vào đường tuyết hay bãi lầy
75 Xe ô tô con Là loại xe được chế tạo phù hợp cho việc chở số lượng người ít( dưới 6 người)
76 Số người trên xe Là số người tối đa có thể ngồi khi tính chỗ ngồi dành cho một người là 40cmX40cm và không gây cản trở đến hành lí chở trên xe và các trang bị điều khiển ngoài đệm nghế
77 Xe chở khách Là loại xe có thể chở được nhiều người và hành lý
78 Đèn giao thông Là một trong những dụng cụ biểu thị điều kiện giao thông bằng màu sắc nhằm duy trì trật tự giao thông một cách an toàn
79 Đèn chiếu sương mù Thông thường được lắp bên dưới đèn trước của xe để mở rộng tầm nhìn cùng với đèn trước đặc biệt hữu dụng khi thời tiết xấu như khi trời mưa tuyết hay có suơng mù bao phủ
80 Khoảng cách an toàn Là khoảng cách tất cả các loại xe cần phải duy trì lớn hơn khoảng cách dừng với xe trước để đề phòng tai nạn giao thông
81 Khu vực an toàn Là bộ phận dán biển báo hay biểu thị thích đáng chỉ một phần đường là đường dành riêng cho người bộ hành
82 Biển báo an toàn Là biểu thị truyền đạt nội dung mang tính an toàn thông thường bằng sự hoà hợp giữa hình khối và màu sắc hay truyền đạt nội dung an toàn đặc thù bằng v iệc tăng thêm kí hiệu hình vẽ hay chữ viết
83 Độ tối Độ tối
84 Vượt trước Là hành động ngưới lái xe vượt qua xe đi qua bên cạnh của xe trước để vượt lên trước
85 Biển báo nhượng bộ Một trong những biển báo giao thông
86 Biển báo thông hành hai phía Biển báo thông báo trường hợp chia thành trái/phải bỏi lí do giữ an toàn giao thông cho đường một làn
87 Khu vực bảo vệ trẻ em Khu vực được chỉ định theo Luật Giao thông và đường bộ tại khu vực được công nhận là cần thiết để nhằm bảo vệ trẻ êm tại các đường xung quanh trường mẫu giáo và trường học
88 Túi không khí Là thiết bị bảo vệ người đi xe khỏi và chạm hay đụng độ xe
89 Đi ngược chiều Là hành vi lái xe đi ngược lại với phương hướng của đừơng
90 Gềnh nối Là vạch ranh giới được xây dựng tiếp cận với đường ranh giới của lòng đường như vỉa hè để tiện lợi cho việc quản lí duy trì ranh giới đường hướng tầm nhìn thoát nước mặt đường vì sự an toàn của người bộ hành
91 Bằng tập lái Là bằng lái được cấp mang tính tạm thời khi đã thi đỗ kì thi kĩ năng nhằm cho việc luyện tập lái xe trên đường
92 Đường ưu tiên Đuờng đạt tới sự khống chế giao thông có cấu trúc giao thông mà các phương tiện giao thông chủ yếu không gây trở ngại cho nhau cho dù có khả năng giao nhau với các làn đường khác và có cả khả năng tiến vào trực tiếp từ khu tiếp cận của đường
93 Đường hợp lưu bên phải Biển báo cho biết có đường hợp nhất vào với nhau ở phía bên phải
94 Rẽ phải Quay sang bên phải
95 Bảo hiểm người lái xe Là loại bảo hiếm có đối tượng chỉ là người lái xe đền bù thiệt hại khi ngưới lái xe hay đi trên xe gây ra tai nạn một cách không cố ý
96 Bộ ghi vận hành Là thiết bị nghi lại trạng thái vận hành của xe
97 Xe đạp gắn động cơ Là xe đạp gắn động cơ nhỏ (động cơ có lượng khí thải dưới 50cc) hay động cơ điện và di chuyển bằng sức mạnh của động cơ nhỏ hay động cơ điện đó
98 Lái xe lúc uống rượu Là hành vi lái xe trong trạng thái say rượu
99 Xe hai bánh Là loại xe hai bánh chỉ các loại xe loại trừ xe ô tô đặc biệt trọng tải lớn xe ô tô đặc biệt trọng tải nhỏ và có tổng số lượng khí thải trên 125cc
100 Đường ngõ hẻm Là các đường có chiều rộng dưới 9m xung quanh các khu dân cư
101 Khí hậu bất thường Là hiện tượng khí hậu dị thường xuất hiện một cách bất thường bởi hiện tượng trái đất nóng lên như lũ lụt hạn hán lạnh giá nắng nóng
102 Dừng lại nhất thời Là việc người lái xe dừng bánh xe lại hoàn toàn một cách nhất thời
103 Xe tự động Là loại xe có gắn động cơ thay đổi tự động tỉ lệ biến đổi tốc độ theo số lần quay của động cơ hay tốc độ của xe
104 Luật quản lí xe ô tô Luật quy định các nội dung liên quan đến đăng kí xe tiêu chuẩn an toàn đánh giá ưu nhược điểm chế tạo kiểm tra thiết bị và các ngành dịch vụ quản lí xe
105 Đường dành riêng cho xe ô tô Đường chỉ dành cho mục đích đi lại của xe ô tô
106 Kì thi kĩ năng trong trường lái Kì thi để kiểm tra năng lực lái xe trong trường lái
107 Hiện tượng rung đuôi xe Hiện tượng xe mất khả năng điều khiển và bộ phận sau của xe rung sang hai bến trái phải
108 Xe buýt sàn thấp Là loại xe buýt có sàn thấp và thanh dốc thay cho bậc thang để người tàn tật đi xe lăn có thể lên xe một cách tiện lợi mà không cần sự giúp đỡ của người khác
109 Đèn trước Đèn được lắp ở phía trước của ô tô và xe máy chiếu sáng phía trước khi lái xe trong đêm
110 Đèn sinh nhan Là đèn tín hiệu phát sáng một cách ngắn ngủi
111 Diện tích tiếp đất Diện tích tiếp đất của bánh xe
112 Kiểm tra độ phù hợp định kì Là việc kiểm tra được thực hiện một cách định kì nhằm phán đoán tích phù hợp để duy trì bằng lái cho những người đã có bằng lái
113 Đi với tốc độ nhất định Duy trì tốc độ nhất định khi lái xe
114 Khoảng cách dừng Là khoảng cách di chuyển của xe ô tô kể từ khi ngưới lái xe nhận thức tình huống dừng cho đến khi xe dừng hoàn toàn Đây là khái niệm hợp lại của khoảng cách trống và khoảng cách phanh
115 Vạch dừng Vạch biểu thị xe phải dừng khi có tín hiệu dừng
116 Dừng xe Là việc dừng xe lại
117 Bằn lái loại 2 Là bằng lái thông thường bằng lái xe trọng tải nhỏ bằng lái xe đạp có gắn động cơ
118 Khoảng cách phanh Là khoảng cách di chuyển của xe đang đi kể từ khi nhấn phanh cho đến khi dừng lại hoàn toàn
119 Đèn phanh Là loại đèn thông báo cho xe phía sau biết việc phanh bằng đèn xanh được bậtg lên bởi lưu áp hay sự tác động bàn phanh vào lúc đưa chân lên bàn phanh
120 Tốc độ giới hạn Tốc độ tối đa cho phép
121 Điều khiển phương hướng Mức độ điều khiển phương hướng
122 Khu nghỉ cho lúc buồn ngủ Không gian được xây dựng để người lái xe có thể nghỉ ngơi
123 Bảo hiểm tổng hợp Bao gồm bảo hiểm trách nhiệm (bảo hiểm bồi thường cho người 1) và bao gồm cả bảo hiểm bồi thường cho người 2 bồi thường thiệt hại vật chất thiệt hại xe của bản thân bảo hiểm xe không bảo hiểm
124 Biểu thị rẽ trái phải Biển báo thể hiện có thể đồng thời rẽ trái và rẽ phải
125 Thắt lưng an toàn chỗ ngồi Là thiết bị được lắp đặt ở chỗ ngồi nhằm bảo vệ người đi xe khỏi những va chạm xảy ra trong lúc chạy xe
126 Đường chỉ đạo bên trái Đường chỉ đaọ lưu luồng của xe sang phía bên trái
127 Đi bên trái Là việc xe chạy ở bên trái
128 Đường hợp lưu bên trái Đường có đường hợp lưu ở phái bên trái
129 Cấm rẽ trái Biển báo cấm rẽ trái nhằm cải thiện lưu luồng giao thông
130 Cấm dừng đỗ xe Biển báo biểu thị khu vực cấm dừng xe và đỗ xe
131 Đỗ xe Là việc xe ô tô đỗ lại
132 Độ cao trung tâm Là độ cao từ điểm tiếp đất của bánh xe cho tới vị trí trọng tâm của xe
133 Khu vực phân giới Là khu vực được xây dựng ở giữa đường nhắm phân luồng giao thông hai chiều
134 Vạch phân giới Là đường phân giới hay biểu thị bằng các biểu thị an toàn như đường kẻ màu vàng hoặc đường chấm vàng trên đường nhắm phân biệt một cách rõ ràng các phương hướng thông hành
135 Phán xét ngắn gọn Hình thức phán xét ngắn gọn với đối tượng là vụ phạm tội nhẹ
136 Hiện tượng loá mắt Hiện tượng không nhìn rõ đối tượng ở chính giữa khi đèn trước của xe đi ngược chiều và đèn của xe bản thân giao nhau
137 Xe cần cẩu Động lực nâng để di chuyển và nâng đồ v ật lên cao nhằm xếp chồng lại hay để chất lên xe tải
138 Cấm đi thẳng Biển báo cấm đi thẳng
139 Khoảng cách giữa các xe Là khoảng các kề từ đuôi của xe trước cho tới đầu của xe sau
140 Máy chặn Là thiết bị ngăn cấm sự tiến vào của xe ở những nơi giao nhau giữa đường bộ và đường sắt
141 Đường lớn Bộ phận đưòng được sử dụng cho tất cả các loại xe
142 Làn đường Bộ phận đường của đường lớn được phân biệt bằng các làn đường để tạo thành một hàng và thông hành một phần
143 Các loại xe kéo Là khái niệm chỉ xe và súc vật chỉ các loại xe được vận hành trên đường dựa vạo động lực hay sức mậnh của máy móc xây dựng xe đạp gắn động cơ xe đạp hay sức mạnh của người của gia súc
144 Đèn hai bên Đèn được gắn hai bên xe làm đèn biểu thị độ rộng và sự tồn tại của xe ở phía trước trong đêm
145 Bảo hiểm trách nhiệm Là loại bảo hiểm được nghĩa vụ hoá bằng luật nhằm bồi thường tối thiểu cho nạn nhân trong tai nạn giao thông không cố ý
146 Điểm giao với đường sắt Là nơi giao nhau giữa đường bộ và đường sắt
147 Tốc độ tối đa Tốc độ lái xe tối đa được cho phép trên đường thẳng băng
148 Tốc độ tối thiểu Tốc dộ lái xe tối thiểu được cho phép trên đường thẳng băng
149 Đâm từ phía sau Là hiện tượng xe ô tô hay tàu đâm từ phía sau
150 Khoảng cách bánh xe Khoảng cách giưã trọng tâm của bánh trước và trọng tâm bánh sau của xe
151 Xe nối thêm Là loại xe có gắn thêm vào xe hai bánh như xe đạp động cơ hay xe đạp
152 Khả năng tiếp đất cuả bánh xe Là độ tiếp đất của bánh xe
153 Bằng lái đặc biệt Là loại bằng lái cần có để để lái các loại xe như xe nén
154 Xe ô tô đặc biệt Là loại ô tô có cấu tạo đặc biệt
155 Dán phim Là việc dán phim vào kính xe để ngăn tia ánh xạ giảm bớt độ phản xạ và bảo vệ đời sống riêng tư
156 Hiện tượng nghẽn phanh Là hiện tượng đạp phanh khi xe chạy với tốc độ nhanh nhưng phanh hoạt động không được tốt
157 Còi báo hỏa hoạn Là thiết bị được tạo từ máy nhận và nghi lại tín hiệu nhận thông tin từ máy báo thông báo khi phát sinh hoả hoạn còi báo âm thanh
158 Làn đường quay vòng Là một trong những phương thức giao làn trên đường
159 Vạch sang đường Là nơi biểu thị bộ phận được xây dựng dể người bộ hànhqua đường dựa vào biến báo đường bộ theo Luật giao thông và đường bộ
160 Kính chiếu hậu Là kính được gắn phía bên ngoài tấm kính ở phía sau của xe giúp người lái xe có thể nhìn các xe sau được rõ hơn
반응형

댓글