본문 바로가기
공부하기/Foreign languages

베트남어 공부. 일찍 일어나세요.

by 리치캣 2018. 9. 27.
반응형
25 Câu giao tiếp thường dùng hàng ngày:
Nguồn st

1. 일찍 일어나세요 : Hãy dậy sớm.
2. 잘 다녀오세요 : Đi cẩn thận rồi về nhé.
3. 절약하세요 : Hãy tiết kiệm.
4. 정말 이에요 : Thật sự đấy.
5. 크게 말씀하세요 : Hãy nói to lên.
6. 이것은 압수 예요 : Cái này là tịch thu.
7. 이것을 가지고 들어가면 안된다 : Không được mang cái này vào.
8. 이것을 꼭 준비해야 해요 : Nhất định phải chuẩn bị cái này.
9. 이곳은 무료예요 : Ở đây miễn phí.
10. 이번에 누구 차례죠? : Bây giờ đến lượt ai nhỉ?
11. 이쪽으로 오세요 : Hãy đi theo lối này.
12. 이해했으면 이해했다고 해주세요 : Nếu đã hiểu thì hãy nói là đã hiểu.
13. 저하고 이야기 할 수 있나요? : Bạn có thể nói chuyện với tôi được không?
14. 조금 힘들어도 참으면 적응이 될 것이다 : Nếu bạn có cố gắng thì dù vất vả một chút cũng sẽ thích ứng (quen) được thôi.
15. 좋은 생각이군요 : Ý tưởng tốt quá.
16. 주소가 어떻게 돼요? : Địa chỉ như thế nào?
17. 질문이 있으면 언제든지 물어보세요 : Nếu có điều gì muốn hỏi hãy hỏi bất cứ lúc nào cũng được.
18. 처음 한국에 와서 적응하기 힘들죠? : Ban đầu mới sang Hàn Quốc, việc thích ứng sẽ khó khăn chứ?
19. 필요한 것이 있으면 말씀하세요 : Hãy nói nếu bạn cần giúp đỡ điều gì.
20. 한국말은 어느정도 하나요? : Bạn nói tiếng Hàn Quốc ở mức độ nào?
21. 한국사람이랑 대화할 때 무슨 어려움이 있어요? : Khi đối thoại với người Hàn Quốc bạn có khó khăn gì không?
22. 한국어 공부를 열심히 하세요 : Hãy chăm chỉ học tiếng Hàn Quốc.
23. 한국어 능력시험이 있어요 : Có cuộc thi năng lực tiếng Hàn Quốc.
24. 한국어 수업에 참여하세요 : Hãy tham gia học tiếng Hàn Quốc.
25. 장래 희망이 무엇인가요? : Hy vọng trong tương lai của bạn là gì?

Like share nhiệt tình nha!
 ❤️❤️❤️
반응형

댓글